Afraid (sợ hãi, lo sợ) She is afraid of the dark (Cô ấy sợ hãi bóng tối). Frightened (khiếp sợ, hoảng sợ) I'm frightened of snakes (Tôi cảm thấy lúng túng loài rắn). Scared (bị hoảng sợ, e sợ) He's scared of making mistakes (Anh ta e sợ hãi mắc lỗi). Nỗi sợ hãi trong giờ Anh: Con đang miêu tả đúng cách? 2. Cụm từ trình bày sự hại hãi. Dưới đây là một vài nhiều tự thường được áp dụng vào tiếng Anh để diễn tả nỗi khiếp sợ.. A terrifying ordeal: Một thử thách kinh sợ.Send shivers down my spine: làm rét mướt xương sinh sống. Sợ hãi tiếng Anh là gì. Sợ hãi tiếng Anh là gì ,trong quá trình đi làm, thường ngày do tính chất công việc nên bạn hay đi về khuya, và cảm giác như hôm nay khác mọi ngày, khi có 1 tên cứ bám theo bạn suốt nhiều tuyến đường, cảm giác sợ hãi làm bạn vô cùng khó chịu và lo sợ bằng Tiếng Anh. lo sợ. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến lo sợ thành Tiếng Anh là: anxious, fearful, jitter (ta đã tìm được phép tịnh tiến 4). Các câu mẫu có lo sợ chứa ít nhất 1.735 phép tịnh tiến. Nhìn chung, dân marketing xây dựng các chiến lược quảng cáo dựa trên nỗi sợ hãi của khách hàng về bất cứ điều gì trong cuộc sống là một cách hữu hiệu để khiến họ mua sắm, quyên góp hoặc đơn giản là đăng ký e-mail để nhận thông tin sản phẩm. Check 'lo sợ' translations into English. Look through examples of lo sợ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. Dịch trong bối cảnh "ĐIỀU ĐÁNG SỢ NHẤT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐIỀU ĐÁNG SỢ NHẤT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. sống trong sự lo sợ. phải sống trong lo sợ. lo sợ cho mạng sống của mình. lo sợ cho cuộc sống của họ. sống trong sợ hãi. Ta từng ngày qua sống trong lo sợ ". I just lived in fear every day.". Chúng ta có thể sống trong lo sợ hoặc sống bằng đức tin. We can go on living in fear or we can go on living by faith. Vay Nhanh Fast Money. Bản dịch Ví dụ về cách dùng giật lùi lại vì sợ hoặc bất ngờ Ví dụ về đơn ngữ Boomer confides that she is afraid she will hurt someone. She is not afraid of the creature, but the townspeople frighten him away, thinking him to be a savage brute. He reveals a characters flaws and failures that other court members may not be aware of, or are too afraid to point out. Verse 8 ends with the women fleeing from the empty tomb, and saying nothing to anyone, because they were afraid. Everyone around him was on tenterhooks, afraid of making a wrong move and invoking his wrath. For children, not understanding what really to be afraid of, these dreams portend some pain and disturbance lurking into the landscape. To show that there is nothing to be afraid of, she sleeps in the ghost room of the dormitory. Starveling is the member of the group that seems to be afraid of just about anything. I see no reason to be afraid of metaphysics; it has had a great influence on human life and development. He tries to reach the bridge jump, but just stopped instead, possibly to fear he would be afraid of water. This is because they increase your body's ability to break down fibrin, which is necessary for forming blood clots. By day five, an organized fibrin interconnection is now seen composed of collagen, fibroblasts, mast cells, and vascular channels containing endothelial cells. The preliminary results of the necropsy indicated an accumulation of fluid and fibrin in the chest. However, in hemophilia, insufficient thrombin generation results in impaired fibrin clot formation. The microthreads, which are about the thickness of a human hair, are made of fibrin, a protein that helps blood clot. She feels a phantom hand clutching her throat and is terror-stricken. Another terror-stricken woman was helped by the police. She did not see her brother's two terror-stricken children run screaming for safety towards the hospital and being overpowered and burnt alive. So terror-stricken were the children that they didn't tell their parents about the incident. As 2015 ended, this country was certifiably terror-stricken. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Họ quá lo sợ việc tiết lộ những gì đang diễn trên giường, anh quá lo sợ phải di không phải vì nàng đang quá lo sợ vì anh giờ anh đã hiểu tại sao Win quá lo sợ chuyện quay khi họ thực sự thích cô gái, nhưng quá lo sợ để thể hiện cũng có thể đi theo những người dân địa phương nếu còn quá lo could even do it for your friend if they're too ta có thể không bao giờ đạt được bất kỳ điều gì hay thành công nếu chúng ta quá lo sợ khi can never achieve anything or be successful if we're too afraid to này hay xảy ra khi lãnh đạonhận ra rằng họ cần phải thử một số đổi mới mới nhưng lại quá lo sợ để có bước nhảy tends to happen when leadershipknows they need to try some fresh innovation but are too scared to take the full cũng có xu hướng cắt giảm lợi nhuận ngắn, quá lo sợ rằng thị trường sẽ quay lưng lại với họ bất cứ lúc also tend to cut profits short, overly fearful that the market will turn against them at any hội Liên Xô bị phân tán và người dân quá lo sợ bị trả thù làm cho những vụ bắt người tập thể không còn cần thiết society was so atomized and the people so fearful of reprisals that mass arrests were no longer quá lo sợ rằng nếu anh thay đổi anh sẽ mất điều làm anh đặc so afraid if you change, you will lose what makes you dù sự tồn tại của nô lệ nô lệ trẻ được bàn tán rấtnhiều, hầu hết những người bị buộc chăm sóc cần sa trước đây đều quá lo sợ về việc trả thù từ những kẻ buôn người để kể chi tiết về trải nghiệm của họ;Although the presence of young marijuana slaves is well-known,a lot of previous garden enthusiasts are too scared about reprisals from their traffickers to talk in information about their experience;Các hoạt động phòng ngự là dấu hiệu cho thấy một số nhà đầu tư vẫn còn quá lo sợ trước việc bị mắc kẹt khi nắm giữ cổ phiếu, trái phiếu vốn đầy rủi ro trước các cú sốc tiềm năng sắp defensive maneuvering is a further sign that some investors are too scared to be stuck holding risky stocks and bonds ahead of potential upcoming lái xe quanh bãi đỗ của bệnh viện ba lần, quá lo sợ không dám chạy lùi vào chỗ nào chưa phải chỗ rộng nhất trong bãi, cho tới khi nhận thấy hai người đàn ông bắt đầu mất bình drove around the hospital car park three times, too afraid to reverse into any but the largest of spaces, until he could sense that the two men were beginning to lose quyết vấn đề lo lắng xã hội sẽ mở ra một thế giới những lựa chọn để hòa mình vào cuộc sống và theo đuổi những gì bạn cho là thực sự quan trọng và giá trị màManaging social anxiety opens up a world of choices to engage with life and pursue what is truly important andMặc dù sự tồn tại của nô lệ trẻ được bàn tán rất nhiều, hầu hết những người bị buộcchăm sóc cần sa trước đây đều quá lo sợ về việc trả thù từ những kẻ buôn người để kể chi tiết về trải nghiệm của họ;Although the existence of young cannabis slaves is well-known,most former gardeners are too frightened about reprisals from their traffickers to talk in detail about their experience;Nếu chúng ta quá lo sợ và thỏa hiệp với khủng bố, điều này sẽ tạo nên 1 làn sóng khủng bố mới chống Nhật và nó sẽ trở thành 1 thế giới mà trong đó khủng bố cực đoan sẽ ngày càng phát triển”, ông Abe phát biểu. this will give rise to fresh terrorism against Japanese and it will become a world in which the will to carry out despicable violence has its own way," Abe told the Japanese hạn, một Giáo hội quá lo sợ và quá trói buộc mình vào các cơ cấu có thể khư khư dị ứng với các nỗ lực bảo vệ quyền phụ nữ, và lúc nào cũng chỉ ra những nguy hiểm và những sai lầm tiềm ẩn trong các yêu cầu example, a Church that is overly fearful and tied to its structures can be invariably critical of efforts to defend the rights of women, and constantly point out the risks and the potential errors of those fear the world too much, lo sợ vì những gì mình đã thấy, George nhanh chóng bỏ việc ở bệnh viện và trở về was so unnerved by what he had seen that he soon quit his job at the hospital and returned bị SAD thườnglùi lại trong các cuộc thảo luận vì họ quá lo sợ nói lên suy nghĩ của with SAD generally fade to the back of discussions because they are too nervous about voicing their hoặc quá lo sợ cho sinh mạng của mình, hoặc không biết làm gì để thoát ra và bằng cách nào".They are either scared for their life, or have no idea what to do to escape and how to do it.”.Dù đã sống sót thoát khỏi vụ tấn công nhưng vì quá lo sợ Kuklinski sẽ giết mình nên cô đã đồng ý survived the attack and was so terrified that Kuklinski would kill her if she left, she married cảm thấy quá lo sợ trước các phản ứng phụ của vắc- xin nên tôi đã quyết định không đưa con trai đi tiêm chủng định became so afraid of the side effects of vaccines that I decided not to take my son to get his routine Munoz- Price, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cho biết trường hợp của ông Manteufel cực kỳ hiếm gặp vànhững chủ nuôi thú cưng không cần phải quá lo Silvia Munoz-Price, an infectious disease specialist with Froedtert and the Medical College of Wisconsin, told WITI that Mr Manteufel's case isan extremely rare occurrence and that pet owners need not muốn lưu ý rằng đây là hiệpước hợp tác đã khiến cho Nga gây ra mọi chuyện, vì họ quá lo sợ hiệp ước này sẽ có hiệu lực cách đây nhiều would note that this is theassociation agreement that caused Russia to start all of this, that they were so worried about coming into effect so many months ago gì đã thay đổi Phi- e- rơ, một đêm trước khi Chúa chịu đóng đinh, vì quá lo sợ cho mạng sống mình mà ba lần chối bỏ công khai rằng ông thậm chí không biết Chúa Giê- xu?What was it that changed Peter who, the night before the crucifixion, was so afraid for his own skin that three times he denied publicly that he even knew Jesus? Từ điển Việt-Anh lo sợ Bản dịch của "lo sợ" trong Anh là gì? vi lo sợ = en volume_up fearful chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI lo sợ {tính} EN volume_up fearful nỗi lo sợ {danh} EN volume_up fear Bản dịch VI lo sợ {tính từ} lo sợ từ khác sợ sệt volume_up fearful {tính} VI nỗi lo sợ {danh từ} nỗi lo sợ từ khác băn khoăn, nỗi sợ, sự sợ hãi, sự khiếp đảm volume_up fear {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "lo sợ" trong tiếng Anh sợ động từEnglishbe afraid offearbe afraidsợ tính từEnglishafraidlo âu tính từEnglishanxiouslo cho động từEnglishcarelo lắng tính từEnglishworriedruffedtroubledanxiousupsetconcerninglo lắng động từEnglishtroubleconcerndễ sợ tính từEnglishawe-inspiringnỗi lo sợ danh từEnglishfeare sợ động từEnglishbe afraid oflàm khiếp sợ động từEnglishthreatenhoảng sợ tính từEnglishafraidđáng sợ tính từEnglishredoubtable Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese liệuliệu phápliệu pháp chữa bệnh nhờ tập luyện và không dùng thuốcliệu pháp tia sángliệu pháp tâm lýlo cholo lắnglo lắng về việc gìlo lắng đến ailo ngại lo sợ lo trướclo xalo âuloaloa ngoàiloa tailoang loángloglonlon thiếc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bây giờ người dân lại đang sợ hãi và cảm thấy không an toàn”.Too Swift for those who nơi tối tăm,căn phòng lạnh lẽo và vô tận mà bạn đang sợ this dark cold hotel room and the endlessness that you chắc rằng cô ấy đang sợ hãi vì hành động của tôi lúc know she is scared because of the way I acted the person who is afraid, everything chắc rằng cô ấy đang sợ hãi vì hành động của tôi lúc is too swift for those who bạn đang sợ hãi, thì không có khả năng nào tồn there in the market, they were scared and confused. Dĩ nhiên là tôi lo sợ, và các anh cũng chắn lúc này nhữngtừ ngữ của Charlie đã làm tôi lo at the time, Charlie's words had terrified không cần phải lo sợ và có thể tin tưởng can't panic and you need to tình hình của thế giới hôm nay,có nhiều điều làm chúng ta lo today's world there are many things that frightened tôi biết tình huống nào làm cô cảm thấy lo me what kind of situations cause you to feel chúng ngày càng lo sợ;Thứ bảy, sự lo sợ trên thị trường tài Wednesday, there was true FEAR in the financial lo sợ điều gì khi bước ra ngoài?What scares you when you go out?Điều tôi lo sợ nhất là các con worries me most is my là điều tôi lo sợ nhất,” Slat is what scares me most,” Slat thứ 5 Lo sợ rủi ro xảy ra sau khi phát 5 Worrying about the risks of speaking nghĩ lo sợ là việc khá bình mình quá mà anh thường trực lo so boldly that you scare yourself trước khi bạn nhận ra, bạn đã lo sợ về tương lai mình….And before you know it, you're worrying about your chính là điều người ta lo sợ nhất.”.That is what scares people the most.”.Trước lúc lấy chồng, phụ nữ lo sợ cho tương woman worries about the future until she gets a chỉ tổ làm cậu ta lo sợ lo sợ là Jiang Muqing sẽ lại làm ầm lên ở was afraid that Jiang Muqing will make a big mess at lo sợ không biết chuyện gì tiếp theo sẽ xảy ra….It scares me not knowing what will happen next….Bà lo sợ tất cả sẽ biến ấy lo sợ bạn gái sẽ phát hiện ra cậu ấy đã lừa was panicking about his girlfriend finding out he had cũng lo sợ bị tổn sợ rằng con gái sẽ từ bỏ Omar lo sợ bị bắt nhưng vẫn quyết định không di chuyển thêm tôi lo sợ vì phóng xạ".Bởi vì lo sợ mới nương cần phải ngừng lo sợ về việc đầu vì lo sợ, thì bạn hãy chào đón sẽ không lo sợ những gì người đàn ông có thể làm cho tôi.

lo sợ tiếng anh là gì