giáo án điện tử toán số 3 tiết 1 hệ việt nam nhật bản và sức hấp dẫn của tiếng nhật tại việt nam xác định các mục tiêu của chương trình khảo sát chương trình đào tạo của các đơn vị đào tạo tại nhật bản điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt nam Bài tập 1. Cho tam giác có . Tính độ dài cạnh và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). => Xem hướng dẫn giải Bài tập 2. Cho tam giác có và . Tính độ dài cạnh . => Xem hướng dẫn giải Bài tập 3. Cho tam giác có . Tính và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . => Xem hướng dẫn giải Bài tập 4. Tải file tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 1 tại đây nhé. Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 HSK 2 là cấp độ cơ bản tiếp theo của kỳ thi HSK, dành cho các bạn đã học hết cuốn 2 Giáo trình Hán ngữ. Ở kỳ thi này sẽ kiểm tra 2 kỹ năng nghe và đọc hiểu. 300 từ vựng thì bao gồm 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng HSK 2. Bước 1 (Step 1). Các bạn nhấn vào "LINK DOWNLOAD". Please click to "LINK DOWNLOAD". "Click vào để xem ảnh gốc có chất lượng tốt hơn" Lưu ý: Bài đăng nào không xuất hiện cụm từ "LINK DOWNLOAD" như hình trên nghĩa là bài đó là bài đăng preview và chưa có link download miễn phí. Fshare là đối tác lưu trữ dữ liệu duy nhất mà EBOOKBKMT tin dùng. - Cho trẻ thêm hoặc quần hoặc bớt áo để tạo sự bằng nhau giữa hai nhóm. - Tiếp tục bớt dần số lượng quần cho trẻ nêu nhận xét và trẻ tự thêm bớt để tạo sự bằng nhau và bằng 6 * Hoạt động 3: Luyện tập - Chơi trò chơi "Dán thêm cho đủ" Launching Visual Studio Code. Your codespace will open once ready. There was a problem preparing your codespace, please try again. Khi nói về vai trò của công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nhiều lần khẳng định: "Giáo dục tư tưởng và lãnh đạo tư tưởng là việc quan trọng nhất của Đảng, phải kiên quyết chống cái thói xem nhẹ tư tưởng"; "Tư tưởng không đúng đắn … Đọc tiếp "Một số giải pháp So sánh mô hình Giáo dục Tiểu học Nhật Bản và. Lượt xem: 9. Tạo động lực học tập cho học sinh - Một năng . Lượt xem: 8. Giúp giáo viên phổ thông xây dựng kế hoạch gi. Lượt xem: 8. Đề xuất mô hình quản trị đại học hướng đến cơ. Lượt xem: 10 Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ A. Mục tiêu cần đạt Giúp học sinh - Nắm được ý nghĩa và công dụng của số từ và lượng từ- Rèn kỹ năng biết cách sử dụng số từ và lượng từ trong khi nói và viếtB- Chuẩn bị - Giáo viên Đọc, nghiên cứu SGK, SGV, soạn giáo án. - Học sinh Đọc trước bài; Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Ngữ văn 6 tiết 52 Số từ và lượng từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNgaứy soaùn 18/11/2008 Ngaứy daùy 6A/.2008 6B//2008 TIEÁT 52 Số từ và lượng từ A. Mục tiêu cần đạt Giúp học sinh - Nắm được ý nghĩa và công dụng của số từ và lượng từ - Rèn kỹ năng biết cách sử dụng số từ và lượng từ trong khi nói và viết B- Chuẩn bị - Giáo viên Đọc, nghiên cứu SGK, SGV, soạn giáo án. - Học sinh Đọc trước bài; C- Toồ chửực caực hoaùt ủoọng daùy hoùc *Hẹ1- Khụỷi ủoọng 1. OÅn ủũnh lụựp1p 6A/ 30 6B/ 30 2 Kieồm tra baứi cuừ 3p *Caõu hoỷi Câu 1 Cấu tạo của cụm danh từ ?Chức vụ ngữ pháp điển hình của cụm danh từ là - Không phải bao giờ cũng đầy đủ 3 phần Phụ ngữ trước, trung tâm, phụ ngữ sau. - Làm chủ ngữ. Câu 2 “Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng”. Câu có 1 cụm danh từ. “một người chồng thật xứng đáng”. * Nhaọn xeựt 6A 6B 3. Baứi mụựiGiụựi thieọu *Hẹ 2- Hửụựng daón ủoùc hieồu vaờn baỷn. HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ NOÄI DUNG KIEÁN THệÙC Caực tửứ ủửụùc in ủaọm trong nhửừng caõu sau boồ sung yự nghúa cho tửứ naứo trong caõu ? Chuựng ta ụỷ vũ trớ naứo trong cuùm tửứ vaứ boồ sung yự nghúa gỡ ? Tửứ “ủoõi” trong caõu treõn coự phaỷi laứ soỏ tửứ khoõng ? Taùi sao ? Em haừy tỡm theõm caực tửứ coự yự nghúa khaựi quaựt vaứ coõng duùng nhử tửứ “ủoõi” Tửứ in ủaọm coự phaỷi laứ soỏ tửứ chổ soỏ lửụùng khoõng ? Vũ trớ noự ủửựng ủaõu vaứ goùi laứ gỡ? * Qua tỡm hieồu caực vd haừy cho bieỏt theỏ naứo laứ soỏ tửứ chổ soỏ lửụùng , soỏ thửự tửù – vũ trớ cuỷa soỏ tửứ Thaỷo luaọn Nghúa caực tửứ in ủaọm trong nhửừng caõu dửụựi ủaõy coự gỡ gioỏng vaứ khaực nghúa cuỷa soỏ tửứ ? Xeỏp caực tửứ in ủaọm vaứo moõ hỡnh cuùm danh tửứ Tỡm theõm nhửừng tửứ coự yự nghúa vaứ coõng duùng tửụng tửù ? -Theỏ naứo laứ lửụùng tửứ ? Lửụùng tửứ coự maỏy nhoựm ? Thaỷo luaọn Hẹ3- Hửụựng daón luyeọn taọp Tỡm soỏ tửứ trong baứi thụ . Xaực ủũnh yự nghúa cuỷa caực soỏ tửứ aỏy ? Caực tửứ in ủaọm trong hai doứng thụ sau ủửụùc duứng vụựi yự nghúa ntn ? Em thaỏy nghúa cuỷa caực tửứ “tửứng” vaứ “moói” coự gỡ khaực nhau ? Vieỏt chớnh taỷ “Lụùn cửụựi , AÙo mụựi” I-Baứi hoùc tửứ *Ngửừ lieọu a/ Hai chaứng , moọt traờm vaựn cụm neỏp , moọt traờm neùp baựnh chửng , chớn ngaứ , chớn cửùa , chớn hoàng mao , moọt ủoõi -Boồ sung yự nghúa cho danh tửứ veà soỏ lửụùng -Vũ trớ ủửựng trửụực danh tửứ ố Goùi laứ soỏ tửứ chổ soỏ lửụùng b/ Tửứ “ủoõi” khoõng phaỷi laứ soỏ tửứ . Vỡ noự mang yự nghúa ủụn vũ vaứ ủửựng vũ trớ cuỷa danh tửứ chổ chổ ủụn vũ “Moọt ủoõi” cuừng khoõng phaỷi soỏ tửứ gheựp nhử moọt traờm moọt nghỡn Vỡ sau tửứ ủoõi khoõng theồ sửỷ duùng dtửứ chổ ủụn vũ Vd Moọt traờm con traõu Coự theồ noựi ủửụùc Moọt ủoõi con traõu Khoõng theồ noựi ủửụùc . Caởp , taự , chuùc c/ Thửự saựu ~Vũ trớ ủửựng sau danh tửứ ~Goùi laứ soỏ tửứ thửự tửù *Keỏt luaọnGhi nhụự 1 Hoùc thuoọc sgk 128 2- Lửụùng tửứ *Ngửừ lieọu a/ Caực hoaứng tửỷ , nhửừng keỷ thua traọn , caỷ maỏy vaùn tửụựng lúnh , quaõn sú . Gioỏng soỏ tửứ ẹửựng trửụực dtửứ . Khaực soỏ tửứ Soỏ tửứ chổ soỏ lửụùng hoaởc chổ soỏ thửự tửù Lửụùng tửứ chổ lửụùng ớt hay nhieàu cuỷa nhieàu sửù vaọt b/ Xeỏp vaứo moõ hỡnh cuùm dtửứ Phaàn trửụực T2 T1 Caực Nhửừng Caỷ Maỏy vaùn Phaàn TT T1 T2 Hoaứng tửỷ Keỷ Tửụựng lúnh Quaõn sú Phaàn sau S1 S2 Thua traọn . Lửụùng tửứ chổ yự nghúa toaứn theồ , caỷ , taỏt caỷ , taỏt thaỷy . Lửụùng tửứ chổ yự nghúa taọp hụùp hay phaõn phoỏi caực , nhửừng , moùi , moói , tửứng *Keỏt luaọnGhi nhụự 2 Hoùc sgk 129 III- Luyeọn taọp Baứi soỏ 1 129 . Moọt , hai , ba , naờm à ST chổ soỏ lửụùng . Canh boỏn , canh naờm à ST chổ soỏ thửự tửù Baứi soỏ 2129 _ Traờm , ngaứn , muoõn ố Soỏ tửứ chổ soỏ lửụùng “nhieàu” raỏt nhieàu Baứi soỏ 3129 . Gioỏng Taựch ra tửứng sửù vaọt , tửứng caự theồ . Khaực “tửứng” Mang yự nghúa laàn lửụùt theo trỡnh tửù , heỏt caự theồ naứy ủeỏn caự theồ khaực “Moói” Mang yự nghúa nhaỏn maùnh , taựch rieõng tửứng caự theồ , khoõng mang yự nghúa laàn lửụùt Baứi soỏ 4130 Gv ủoùc – hs vieỏt ố Soaựt loói chớnh taỷ * HĐ 4 Hoạt động nối tiếp - Giáo viên hệ thống, khái quát nhấn mạnh nội dung cơ bản của tiết học - Nắm vững bài học, học thuộc ghi nhớ - Hoàn chỉnh các bài tập, làm thêm các bài tập trong sách bài tập. - Đọc và tìm hiểu bài “Chỉ từ” Hướng dẫn THỨC CƠ BẢN từ Số từ là nhừng từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. Khi biểu thị số lượng sự vật, số từ thường đứng trước danh từ. Khi biểu thị thứ tự, số từ đứng sau danh từ. Ví dụ một, hai, ba,., chỉ số lượng; nhất, nhì, ba, tư,… chỉ thứ tự từ -Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. -Dựa vào vị trí trong cụm danh từ, có thề’ chia lượng từ thành hai nhóm + Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể các, cả, tất cả, toàn thể, toàn bộ, tất thảy,… + Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối những, từng, mỗi, mấy, mọi,… SỐ NỘI DUNG MỚI VÀ KHÓ -Cần phân biệt số từ với những danh từ chỉ đơn vị gắn với ý nghĩa số lượng. Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng đề tính, đếm, đo lường sự vật. Ví dụ ông, bà, ngài, vị, em; bức, tấm, cái, con; nắm, mớ; lít, ki lô gam, mét,… Trong cụm danh từ, số từ thường đứng trước danh từ chỉ đơn vị. Ví dụ ba em học sinh lớp tôi ba là số từ, em là danh từ chỉ đơn vị -Phân biệt lượng từ và số từ. Trong cụm danh từ, cả lượng từ và số từ đều đứng trước danh từ chỉ đơn vị, nhưng ý nghĩa chỉ lượng của lượng từ không chính xác và cụ thể như số từ. Ví dụ năm em học sinh chỉ số lượng chính xác, cụ thể những em học sinh chỉ số lượng nhiều một cách chung chung, không cụ thể, chính xác Số từ và lượng từ có tác dụng quan trọng về mặt ngữ pháp. Đặc điểm tiêu biểu của danh từ là có khả năng kết hợp với số từ và lượng từ ở phía trước. Chính khả năng kết hợp này của danh từ là một trong những tiêu chí quan trọng đế phân biệt danh từ với các từ loại khác. Động từ và tính từ không có khả năng kết hợp này. Ví dụ có thề viết hoậc nói hai ngôi nhà, cả tuần, những cuốn sách… ; nhưng không thế viết hoặc nói cả chạy, hai đẹp, những đỏ au,… số từ trong bài thơ sau. Xác định ý nghĩa của các số từ ấy. Không ngủ được Một canh… hai canh… lại ba canh, Tràn trọc băn khoăn, giấc chẳng thành; Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt, Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh. Hồ Chí Minh Gợi ý * Số từ một, hai, ba, năm chỉ số lượng vì đứng trước danh từ và chỉ số lượng sự vật canh, cánh. Ý nghĩa bốn, năm chỉ thứ tự vì đứng sau danh từ và chỉ thứ tự của sự vật canh. từ in đậm trong hai dòng thơ sau được dùng với ý nghĩa như thế nào? Con đi trăm núi ngàn khe, Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm. Tố Hữu Gợi ý Trăm, ngàn, muôn… được dùng với ý nghĩa sô' từ chỉ số lượng nhiều, râ't nhiều, nhưng không chính xác. hai ví dụ sau, em thấy ý nghĩa của các từ từng và mỗi có gì khác nhau? aThần dừng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi […] Sơn Tinh, Thủy Tinh bMột hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi và các tướng rút lui mỗi người một ngả. Sự tích Hồ Gươm Gợi ý Điếm giống nhau và khác nhau của các từ từng và mỗi là ở chổ -Giống Tách ra từng cá thể, từng sự vật. -Khác + Từng vừa tách riêng từng cá thể, từng sự vật vừa mạng ý nghĩa lần lượt; Theo trình tự hết cá thé này đến cá thể khác, sự vật này đến sự vật khác. + Mỗi chỉ có ý nghĩa tách riêng đề nhấn mạnh, chứ không mang ý nghĩa lần lượt trình tự. Ngày đăng 30/03/2021, 0154 GV Những từ bổ sung về ý nghĩa về lượng ít * Khác - Số từ Chỉ số lượng, thứ tự của hay nhiều của sự vật người ta gọi đó là lượng sù vËt.. - Lượng từ Chỉ số lượng ít hay.[r] 1Nguyản Bích Hoàn NG THCS Quảng Thành TiÕt 52 TiÕng ViÖt Số từ và lượng từ A Mục tiêu cần đạt Kiến thức Giúp HS hiểu ý nghĩa, công dụng số từ và lượng từ Kĩ Rèn kĩ sư dụng số từ và lượng từ nói và viết Thái độ - Biết dùng đúng số từ và lượng từ nói, viết B ChuÈn bÞ GV B¶ng phô, so¹n gi¸o ¸n HS Chuẩn bị bài theo hướng dẫn GV tiết trước C Phương pháp Quy nạp thực hành D Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học I ổn định1’ II KTBC5’ ? Côm DT lµ g×? CÊu t¹o cña côm DT gåm mÊy phÇn? Chøc vô ng÷ ph¸p cña côm DT c©u? III Bµi míi Hoạt động GV và học sinh Néi dung bµi häc Hoạt động 116’ Hướng dẫn tìm hiểu lí thuyÕt GV treo b¶ng phô cã ghi vÝ dô SGK ? HS đọc ngữ liệu trên bảng phụ? Chú ý các tõ in Ëm ? C¸c tõ in Ëm bæ sung ý nghÜa cho nh÷ng tõ nµo ? Bæ sung ý nghÜa g× ? VÞ trÝ cña chóng so víi tõ mµ nã bæ sung ý nghÜa? HS a “hai” bæ sung ý nghÜa cho “chµng” “mét tr¨m” “v¸n c¬m nÕp” “mét tr¨m”  nÖp b¸nh ch­ng “chÝn”  “ngµ” “chÝn”  “cùa” Vị trí đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa số lượng chính xác b “thø s¸u”  “đời Hùng Vương” Vị trí đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa vÒ sè thø tù GV Nh÷ng tõ in Ëm bæ sung ý nghÜa vÒ sè lượng và số thứ tự cho danh từ, người ta gọi đó là số từ ? Vậy từ “đôi” có phải là số từ không ? Vì ? HS - Từ “đôi” không phải là số từ mà là danh từ đơn vị 176 A Lý thuyÕt I Sè tõ Ng÷ liÖu/SGK Ph©n tÝch NhËn xt - Các từ bổ nghĩa là danh tõ - Trong câu a bổ nghĩa số lượng, đứng trước danh từ - Trong c©u b, bæ nghÜa vÒ thø tù đứng sau danh từ - Từ “đôi” không phải là số từ mà là danh từ đơn vị 2 Nguyản Bích Hoàn THCS Quảng Thành - “một đôi” không phảI là số từ ghép V× - Sè tõ kh¸c danh tõ chØ sù vËt v× nã g¾n víi ý nghÜa sù vËt + Cã thÓ nãi mét tr¨m bß + Không thể nói đôi bò + Chỉ có thể nói đôi bò Trong đó “con “ là danh từ loại thể ? Em hãy tìm thêm từ tương tự từ “đôi”? * Ghi nhí /SGK HS VD cÆp, chôc, t¸ ? Học sinh đọc lại mục ghi nhớ? II Lượng từ Ng÷ liÖu GV treo b¶ng phô cã chøa ng÷ liÖu/129 Ph©n tÝch ? HS đọc ngữ liệu ? ? NghÜa c¸c tõ c¸c, nh÷ng, c¶ mÊy, cã g× gièng vµ kh¸c nghÜa cña sè tõ ? HS Nh÷ng tõ in Ëm c¸c, nh÷ng, c¶ mÊy… chỉ số lượng không chính xác vậtít hay nhiÒu ? Tìm từ có ý nghĩa tương tự các từ in Ëm? HS VD mỗi, mọi, từng, tất cả, tất thảy, các * Giống Cùng đứng trước danh từ GV Những từ bổ sung ý nghĩa lượng ít * Khác - Số từ Chỉ số lượng, thứ tự hay nhiều vật người ta gọi đó là lượng sù vËt tõ - Lượng từ Chỉ số lượng ít hay ? Lượng từ là gì ? Lượng từ khác giống và nhiÒu cña sù vËt kh¸c sè tõ nh­ thÕ nµo? NhËn xt HS * Giống Cùng đứng trước danh từ - Lượng từ là từ số lượng ít hay * Kh¸c nhiÒu cña sù vËt - Số từ Chỉ số lượng, thứ tự vật - Lượng từ Chỉ số lượng ít hay nhiều vËt ? S¾p xÕp c¸c tõ trªn vµo m h×nh côm danh từ có lượng từ? HS Côm danh tõ Phụ trước Trung t©m Phô sau T2 T1 TT1 TT2 S1 S2 c¸c hoµng tö nh÷ng kÎ c¶ mÊy tướng * Lượng từ gồm nhóm v¹n lÜnh, - Lượng từ ý nghĩa toàn thể cả, qu©n sÜ tÊt c¶, tÊt th¶y ? Lượng từ chia thành loại nào ? HS - Lượng từ ý nghĩa toàn thể cả, tất - Lượng từ ý nghĩa tập hợp hay ph©n phèi c¸c, nh÷ng, mäi, mçi, c¶, tÊt th¶y 177 3 Nguyản Bích Hoàn THCS Quảng Thành - Lượng từ ý nghĩa tập hợp hay phân phèi c¸c, nh÷ng, mäi, mçi, tõng * Ghi nhí/SGK ? HS đọc to ghi nhớ B LuyÖn tËp Hoạt động 220’ Hướng dẫn luyện tập Bµi ? HS đọc y/c và nêu cách làm BT1? a Sè tõ mét, hai, ba, n¨m chØ HS em lªn b¶ng lµm ? số lượng vì đứng trước danh từ và ? HS nhËn xt? GV ch÷a chi số lượng vật “canh”, “cánh” b Sè tõ bèn, n¨m chØ thø tù v× đứng sau danh từ và thứ tự sù vËt “canh” Bµi Tõ tr¨m, ngµy, mun ­îc ? Các từ in đậm dòng thơ sau dùng với ý nghĩa số từ số lượng dïng víi nghÜa ntn? nhiÒu, rÊt nhiªu, nh­ng khng chÝnh HS Tr¶ lêi c¸ nh©n x¸c Bµi §iÓm gièng vµ kh¸c ? So s¸nh nghÜa cña tõ “tõng” vµ tõ “mçi” ? cña c¸c tõ “tõng” vµ “mçi’ lµ HS Thảo luận so sánh, đại diện nhóm trả lời chỗ - Gièng T¸ch tõng c¸ thÓ, tõng sù vËt - Kh¸c + “Tõng” võa t¸ch riªng tõng c¸ thÓ, tõng sù vËt võa m¹ng ý nghÜa + Theo trình tự hết cá thể này đến cá thể khác, vật này đến vật kh¸c + “Mçi” chØ cã ý nghÜa t¸ch riªng để nhấn mạnh, không mang ý nghĩa trình tự IV Củng cố - Nhận diện và rõ ý nghĩa các số từ , lượng từ đoạn ca dao sau “ Giúp cho thúng xôi vò, Quan năm tiền cưới lại đèo buồng cau” - Số từ là gì? Lượng từ là gì? Cho VD? V HDVN - Học thuộc ghi nhớ; Hoàn thành BT; Chuẩn bị bài “Kể chuyện tưởng tượng” Đọc bài và trả lời câu hỏi, rút KL nào là kể chuyện tưởng tượng E Rót kinh nghiÖm giê d¹y ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… .………………………………………………………………………………… **&** 178 4 - Xem thêm -Xem thêm Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết học 52 Số từ và lượng từ,

giao an bai so tu va luong tu