Lương Khánh Thiện sinh năm 1903 quê ở xã Liêm Chính, Thanh Liêm, Hà Nam. Ông là Nhà cách mạng đã hiến dâng cả cuộc đời cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc. 1/9/1930. Diễn ra cuộc biểu tình có vũ trang tự vệ của nông dân huyện Thanh Chương, Nghệ An. Kết quả là, ngay Xem lịch âm hôm nay ngày 2/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. katuma, 5 tháng 08, 2013 14,142 . Đừng Hỏi Về Anh -Mai Tiến Dũng . Vương Thiện, 5 tháng 06, 2019 7,858 . Về Với Anh Đi -Mai Nếu bạn thấy hợp âm có sai sót, bạn có thể bình luận ở bên dưới hoặc gửi góp ý bằng nút Báo lỗi. Gia Hân, 9 tháng 09, 2019 4,492 . Bao Lâu Ta Lại Yêu Một Người -Doãn Hiếu . Duy Võ, 2 tháng 10 Khi nhắᴄ đến tháng 5, không thể không kể đến những dịp quan trọng như ngàу quốᴄ tế lao động đượᴄ diễn ra ᴠào ngàу 1 tháng 5 haу ngàу lễ tỏ tình diễn ra ᴠào 20/5 hằng năm. Bạn đang хem: Mùng 5 tháng 5 âm. Nếu ᴄhỉ đơn thuần nói ᴠề Dương lịᴄh thì ᴄó Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Lịch vạn niên tháng 9 năm 2022 Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo Sự kiện trong tháng 9/2022 Thứ 6 2 9/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 9/2022 Ngày Quốc khánh Âm lịch 7/8/2022 Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày lễ chính thức của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Thứ 6 2 9/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 9/2022 Ngày Bác Hồ mất Âm lịch 7/8/2022 Ngày 29/8/1969, Bác nói với Thủ tướng Phạm Văn Đồng và mọi người xung quanh Ngày lễ Quốc khánh Bác sẽ ra dự mươi, mười lăm phút. Những ngày Nhập Trạch đẹp trong tháng 9 năm 2022 Chủ Nhật, Ngày 4 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 9/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 10 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 15/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 12 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 17/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 16 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 21/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Năm, Ngày 22 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 27/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 24 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 29/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Năm, Ngày 29 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 4/9 - Bảo Quang Hoàng Đạo Những ngày Cưới Hỏi tốt trong tháng 9 năm 2022 Chủ Nhật, Ngày 4 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 9/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 16 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 21/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Tư, Ngày 21 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 26/8 - Câu Trận Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 24 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 29/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Năm, Ngày 29 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 4/9 - Bảo Quang Hoàng Đạo Những ngày Xuất Hành đẹp trong tháng 9 năm 2022 Thứ Bảy, Ngày 3 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 8/8 - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 7 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 12/8 - Huyền Vũ Hắc Đạo Thứ Hai, Ngày 12 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 17/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 24 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 29/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Hai, Ngày 26 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 1/9 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Năm, Ngày 29 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 4/9 - Bảo Quang Hoàng Đạo Những ngày Khai Trương đẹp trong tháng 9 năm 2022 Thứ Hai, Ngày 5 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 10/8 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 10 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 15/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 11 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 16/8 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 17 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 22/8 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 22 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 27/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 23 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 28/8 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 28 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 3/9 - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 29 tháng 9 năm 2022 Âm lịch 4/9 - Bảo Quang Hoàng Đạo Xem thêm lịch âm các tháng năm 2022 Lịch âm tháng 1 năm 2022 Lịch âm tháng 2 năm 2022 Lịch âm tháng 3 năm 2022 Lịch âm tháng 4 năm 2022 Lịch âm tháng 5 năm 2022 Lịch âm tháng 6 năm 2022 Lịch âm tháng 7 năm 2022 Lịch âm tháng 8 năm 2022 Lịch âm tháng 9 năm 2022 Lịch âm tháng 10 năm 2022 Lịch âm tháng 11 năm 2022 Lịch âm tháng 12 năm 2022 Giới thiệu lịch âm tháng 9 năm 2022 Tháng 9 đến, thời điểm này nửa cầu Bắc đang là trong tiết Thu phân giữa mùa thu thì đối với nửa cầu Nam sẽ là thời điểm giữa mùa xuân. Nếu bạn quan sát kỹ thì sẽ thấy mặt trời mọc chính xác ở phía Đông và lặn chính xác ở phía Tây, đây là điểm rất đặc biệt trong tiết thu phân tháng 9. Những người sinh ra vào tháng 9 tính tình thường lạnh lùng, cứng rắn, quyết đoán, thông minh, cương trực, rất thông minh, nhanh nhẹn. Hoặc nhiều người còn có cách sống cô độc, ít giao du bên ngoài, thích một mình, rất ít bạn bè, tâm lý còn có xu hướng độc đoán và hơi bảo thủ. Tháng 9 Dương Lịch gọi là September bắt nguồn từ gốc Latin Septem- nghĩa là 7 vì theo Lịch nguyên thủy của người La Mã September là tháng thứ 7 của năm chứ không phải thứ 9. Từ Tháng 9 đến tháng 12 tên gọi của tháng đơn thuần đặt theo số đếm thứ tự của nó trong Lịch La Mã. Đó là Tháng 9 Dương Lịch, còn Tháng 9 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Chó hay còn gọi là tháng Tuất, gọi theo tên loài cây là Cúc Nguyệt, tức tháng Hoa Cúc Bình luận Đừng bỏ lỡ Dương lịch Tháng 5 năm 2022 Âm lịch Bắt đầu từ ngày 1/4/2022 đến ngày 2/5/2022 Tiết khí - Cốc Vũ Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5 - Lập Hạ Từ ngày 5/5 đến ngày 20/5 - Tiểu Mãn Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6 Chủ Nhật 1 5/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 5/2022 Ngày quốc tế lao động Âm lịch 1/4/2022 Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động. Thứ 4 4 5/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 5/2022 Ngày Vía Đức Văn Thù Bồ Tát Âm lịch 4/4/2022 Văn-thù-sư-lợi là một vị Bồ Tát tượng trưng cho trí huệ, một trong những vị Bồ Tát quan trọng của Phật giáo. Văn-thù với lưỡi kiếm và kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa, được vẽ khoảng ngang đầu. Người ta xem đó là biểu tượng trí huệ phá đêm tối của Vô minh. Về sau chúng ta thường thấy ngài Văn-thù cưỡi trên một con sư tử. Thứ 7 7 5/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 5/2022 Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ Âm lịch 7/4/2022 Sau 56 ngày đêm chiến đấu, hy sinh, gian khổ, quân và dân Việt Nam đã tiêu diệt toàn bộ Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ. Chiến thắng Điện Biên Phủ đã nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế Thứ 2 16 5/2022 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 5/2022 Ngày an cư kiết hạ của Tăng Ni Âm lịch 16/4/2022 Sau lễ kỷ niệm Đức Phật đản sinh, chư Tăng Ni theo truyền thống Phật giáo Bắc tông bước vào mùa An cư kiết hạ chư Tăng Phật giáo Nam tông an cư từ 16-6 đến 16-9 âm lịch, nối tiếp truyền thống ngàn đời của Phật giáo. Tháng 5 đến sau khi cả nước kết thúc kỳ nghỉ ngày 30/4 và ngày mùng 1/5. Thời tiết chuyển sang ngày Lập Hạ, trời bắt đầu trở nên oi nóng. Cây cối phát triển mạnh mẽ chờ ngày thu hoạch. Nếu làm chăn nuôi phải chú ý kỹ thời điểm này gia súc, gia cầm dễ bị dịch bệnh vì thời tiết thay đổi. Có nhiều nơi thường hay tổ chức nghi lễ Nghênh Hạ cúng Hạ để có một mùa màng bội thu, sức khỏe dồi dào và may mắn. Vào Tháng 5 cũng là thời điểm thuận lợi để tổ chức du lịch, vui chơi trong mùa hè. Đối với người Phương Tây, tháng 5 Dương lịch được gọi là May đặt tên theo tên của nữ thần Maia của người Hy Lạp. Là 1 trong Thất Nữ, bà là mẹ của Hermes, sứ giả của các vị thần. Tháng 5 âm lịch gọi là Tháng con Ngựa hay còn gọi là Tháng Ngọ, gọi theo tên loài cây là Lựu Nguyệt hay còn gọi là tháng Hoa Lựu Ngày 5 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 10 tháng 8 năm 2022 tức ngày Tân Dậu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần. Ngày 5/9/2022 tốt cho các việc Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 5 tháng 9 năm 2022 ngày 5/9/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 5/9/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 061318131203 Độ dài ban ngày 12 giờ 0 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 183505510013 Độ dài ban đêm 11 giờ 16 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 9 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 5 tháng 9 năm 2022 Dương lịch Ngày 5/9/2022 Âm lịch 10/8/2022 Bát Tự Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mão, ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Nguy. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Én. Mô tả chi tiết - Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm Xấu. Bình Tú Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển. - Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứaMộ kết ông bà, phúc để đời Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức - Hoàng Ân * - Thanh Long * Đại Hao * Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 01/09/2021 Ngày Âm Lịch 25/07/2021 - Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Nạp âm Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu - Hành Mộc Tiết Xử thử - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ Tuổi xung tháng Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Phúc sinh Tốt mọi việcDân nhật Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcThanh long* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên Thuỵ Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Tây - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Nhâm Không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

mùng 5 tháng 9 âm